This is default featured slide 2 title
This is default featured slide 3 title
This is default featured slide 4 title

Tra Cứu Cung Mệnh

Mệnh cung của người sinh năm 1941 tuổi Tân Tỵ

Người sinh 1941, Tân Tỵ, có Ngũ hành năm sinh là Bạch Lạp Kim, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Tân Tỵ là Nam Cung KHÔN, hành THỔ, hướng Tây Nam, quái

Mệnh cung của người sinh năm 1942 tuổi Nhâm Ngọ

Người sinh 1942, Nhâm Ngọ, có Ngũ hành năm sinh là Dương Liễu Mộc, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nhâm Ngọ là Nam Cung TỐN, hành MỘC, hướng Đông Nam, quái

Mệnh cung của người sinh năm 1943 tuổi Quý Mùi

Người sinh 1943, Quý Mùi, có Ngũ hành năm sinh là Dương Liễu Mộc, Mệnh Cung của Nam và Nữ giống nhau: 1. Quý Mùi Nam và Nữ Nam và Nữ Đều cung CHẤN, hành MỘC,

Mệnh cung của người sinh năm 1944 tuổi Giáp Thân

Người sinh 1944, Giáp Thân có Ngũ hành năm sinh là Tuyền Trung Thuỷ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Giáp Thân là Nam Cung KHÔN, hành THỔ, hướng Tây Nam, quái

Mệnh cung của người sinh năm 1945 tuổi Ất Dậu

Người sinh 1945, Ất Dậu, có Ngũ hành năm sinh là Tuyền trung Thuỷ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Ất Dậu là Nam Cung KHẢM, hành THUỶ, hướng Bắc, quái số

Mệnh cung của người sinh năm 1946 tuổi Bính Tuất

Người sinh 1946, Bính Tuất có Ngũ hành năm sinh là Ốc Thượng Thổ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Bính Tuất là Nam Cung LY, hành HOẢ, hướng Nam, quái số

Mệnh cung của người sinh năm 1947 tuổi Đinh Hợi

Người sinh 1947, Đinh Hợi, có Ngũ hành năm sinh là Ốc Thượng Thổ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Đinh Hợi là Nam Cung CẤN, hành THỔ, hướng Đông Bắc, quái

Mệnh cung của người sinh năm 1948 tuổi Mậu Tý

Người sinh 1948, Mậu Tý, có Ngũ hành năm sinh là Tích Lịch Hoả, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Mậu Tý là Nam Cung ĐOÀI, hành KIM, hướng Tây, quái số

Mệnh cung của người sinh năm 1949 tuổi Kỷ Sửu

Người sinh 1949, Kỷ Sửu, có Ngũ hành năm sinh là Tích Lịch Hoả, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Kỷ Sửu là Nam Cung CÀN, hành KIM, hướng Tây Bắc, quái

Mệnh cung của người sinh năm 1950 tuổi Canh Dần

Người sinh 1950, Canh Dần có Ngũ hành năm sinh là Tùng Bách Mộc, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Canh Dần là Nam Nam, Cung KHÔN, hành THỔ, hướng Tây Nam,

Mệnh cung của người sinh năm 1951 tuổi Tân Mão

Người sinh 1951, Tân Mão, có Ngũ hành năm sinh là Tùng Bách Mộc, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Tân Mão là Nam Cung TỐN, hành MỘC, hướng Đông Nam, quái

Mệnh cung của người sinh năm 1952 tuổi Nhâm Thìn

Người sinh 1952, Nhâm Thìn, có Ngũ hành năm sinh là Trường Lưu Thuỷ, Mệnh Cung của Nam và Nữ giống nhau: 1. Nhâm Thìn là Nam và Nữ Nam và Nữ Đều cung CHẤN, hành

Mệnh cung của người sinh năm 1953 tuổi Quý Tỵ

Người sinh 1953, Quý Tỵ, có Ngũ hành năm sinh là trường Lưu Thuỷ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Quý Tỵ là Nam Cung KHÔN, hành THỔ, hướng Tây Nam, quái

Mệnh cung của người sinh năm 1954 tuổi Giáp Ngọ

Người sinh 1954, Giáp Ngọ, có Ngũ hành năm sinh là Sa Trung Kim, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Giáp Ngọ là Nam Cung KHẢM, hành THUỶ, hướng Bắc, quái số

Mệnh cung của người sinh năm 1955 tuổi Ất Mùi

Người sinh 1955, Ất Mùi, có Ngũ hành năm sinh là Sa trung Kim Tuy nhiên trong phong thủy ứng dụng, Cung mệnh (hay còn gọi là Cung Phi) của Nam và Nữ khác nhau: 1.

Mệnh cung của người sinh năm 1956 tuổi Bính Thân

Người sinh 1956, tuổi Bính Thân, có ngũ hành năm sinh là Sơn hạ hỏa (lửa dưới chân núi) Tuy nhiên trong phong thủy ứng dụng, Cung mệnh (hay còn gọi là Cung Phi) của Nam

Hotline 24H Facebook Messenger