Những linh vật bằng đá đeo trên người để Hộ mệnh

Mệnh cung tuổi Đinh Hợi

Người sinh 2007, Đinh Hợi, có Ngũ hành năm sinh là Ốc Thượng Thổ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam sinh 2007 Đinh Hợi Cung KHÔN, hành THỔ, hướng Tây Nam,

Mệnh cung tuổi Kỷ Hợi

Người sinh 1959, Kỷ Hợi, có Ngũ hành năm sinh là Bình Địa Mộc, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam sinh 1959 Kỷ Hợi Cung KHÔN, hành THỔ, hướng Tây Nam,

Mệnh cung của tuổi Quý Hợi

Người sinh 1983, Quý Hợi, có Ngũ hành năm sinh là Đại Hải Thuỷ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam sinh 1983 Quý Hợi Cung CẤN, hành THỔ, hướng Đông Bắc,

Mệnh cung tuổi Canh Tuất 1970

Người sinh 1970 Canh Tuất, có Ngũ hành năm sinh là Thoa Xuyến Kim, Mệnh Cung của Nam và Nữ giống nhau 1. Nam và Nữ tuổi Canh Tuất Nam và Nữ đều cung CHẤN, hành

Mệnh cung tuổi Giáp Tuất 1994

Người sinh 1994 Giáp Tuất, có Ngũ hành năm sinh là Sơn Đầu Hoả, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam sinh 1994 Giáp Tuất Cung CÀN, hành KIM, hướng Tây Bắc,

Mệnh cung tuổi Mậu Tuất 1958

Người sinh 1958 Mậu Tuất, có Ngũ hành năm sinh là Bình Địa Mộc, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam sinh 1958 Mậu Tuất Cung CÀN, hành KIM, hướng Tây Bắc,

Mệnh cung Nhâm Tuất 1982

Người sinh 1982 Nhâm Tuất, có Ngũ hành năm sinh là Đại Hải Thuỷ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam sinh 1982 Nhâm Tuất Cung LY, hành HOẢ, hướng Nam, quái

Mệnh cung Đinh Dậu 1957

Người sinh 1957 Đinh Dậu, có Ngũ hành năm sinh là Sơn Hạ Hoả, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam 1957 Đinh Dậu Cung ĐOÀI, hành KIM, hướng Tây, quái số

Mệnh cung tuổi Quý Dậu

Người sinh 1993 Quý Dậu, có Ngũ hành năm sinh là Kiếm Phong Kim, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam sinh 1993 Quý Dậu Cung ĐOÀI, hành KIM, hướng Tây, quái

Mệnh cung tuổi Tân Dậu 1981

Người sinh 1981 Tân Dậu, có Ngũ hành năm sinh là Thạch Lựu Mộc, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam sinh 1981 Tân Dậu Cung KHẢM, hành THUỶ, hướng Bắc, quái

Mệnh cung Kỷ Dậu 1969

Người sinh 1969 Kỷ Dậu, có Ngũ hành năm sinh là Đại Trạch Thổ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam sinh 1969 Kỷ Dậu Cung TỐN, hành MỘC, hướng Đông Nam,

Mệnh cung tuổi Quý Dậu

Người sinh 1933 Quý Dậu có Ngũ hành năm sinh là Kiếm Phong Kim, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam sinh 1933 Quý Dậu Cung TỐN, hành MỘC, hướng Đông Nam,

Mệnh cung tuổi Bính Thân 1956

Bính Thân mệnh gì? Người sinh 1956 Bính Thân, có Ngũ hành năm sinh là Sơn Hạ Hoả, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam sinh 1956 Bính Thân Cung CẤN, hành

Mệnh cung tuổi Canh Thân 1980

Canh Thân mệnh gì? Người sinh 1980 Canh Thân, có Ngũ hành năm sinh là Thạch Lựu Mộc, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam sinh 1980 Canh Thân Cung KHÔN, hành

Mệnh cung tuổi Kỷ Mùi

Người sinh 1979 Kỷ Mùi, có Ngũ hành năm sinh là Thiên Thượng Hoả, Mệnh Cung của Nam và Nữ giống nhau 1. Nam và Nữ Kỷ Mùi Nam và Nữ đều cung CHẤN, hành MỘC,

Mệnh cung tuổi Tân Mùi

Người sinh 1991 Tân Mùi, có Ngũ hành năm sinh là Lộ Bàng Thổ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam Tân Mùi Cung LY, hành HOẢ, hướng Nam, quái số 9,

Hotline 24H Facebook Messenger