đá đeo trên người để hộ mệnh

Mệnh cung tuổi Bính Tuất 2006

Người sinh 2006 Bính Tuất, có Ngũ hành năm sinh là Ốc Thượng Thổ, Mệnh Cung của Nam và Nữ giống nhau: . Nam và Nữ: Nam và Nữ đều cung CHẤN, hành MỘC, hướng Đông,

Mệnh cung Tuổi GIáp Thân 2004

Người sinh 2004, Giáp Thân có Ngũ hành năm sinh là Tuyền Trung Thuỷ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung KHÔN, hành THỔ, hướng Tây Nam, quái số 5, sao

Mệnh cung Năm 1992

Người sinh 1992, Nhâm Thân, có Ngũ hành năm sinh là Kiếm Phong Kim, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung CẤN, hành THỔ, hướng Đông Bắc, quái số 8, sao

Mệnh cung tuổi Bính Ngọ

Người sinh 1966, Bính Ngọ, có Ngũ hành năm sinh là Thiên Hà Thuỷ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam Cung ĐOÀI, hành KIM, hướng Tây, quái số 7, sao Thất

Mệnh cung Tuổi Canh Ngọ

Người sinh 1990, Canh Ngọ, có Ngũ hành năm sinh là Lộ Bàng Thổ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung KHẢM, hành THUỶ, hướng Bắc, quái số 1, sao Nhất

Mệnh cung Tuổi Mậu Ngọ

Người sinh 1978, Mậu Ngọ, có Ngũ hành năm sinh là Thiên Thượng Hoả, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung TỐN, hành MỘC, hướng Đông Nam, quái số 4, sao

Mệnh cung Tuổi Đinh Tỵ

Người sinh 1977, Đinh Tỵ, có Ngũ hành năm sinh là Sa Trung Thổ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung KHÔN, hành THỔ, hướng Tây Nam, quái số 5, sao

Mệnh cung tuổi Quý Tỵ năm 1953

Người sinh 1953, Quý Tỵ, có Ngũ hành năm sinh là trường Lưu Thuỷ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung KHÔN, hành THỔ, hướng Tây Nam, quái số 2, sao

Mệnh cung Tuổi Đinh Mão

Người sinh 1987, Đinh Mão, có Ngũ hành năm sinh là Lư Trung Hoả, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung TỐN, hành MỘC, hướng Đông Nam, quái số 4, sao

Mệnh cung Tuổi Kỷ Mão

Người sinh 1999, Kỷ Mão, có Ngũ hành năm sinh là Thành Đầu Thổ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung KHẢM, hành THUỶ, hướng Bắc, quái số 1, sao Nhất

Mệnh cung Tuổi Quý Mão

Người sinh 1963, Quý Mão, có Ngũ hành năm sinh là Kim Bạch Kim, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung KHẢM, hành THUỶ, hướng Bắc, quái số 1, sao Nhất

Mệnh cung người tuổi Kỷ Sửu 2009

Người sinh 2009, Kỷ Sửu, có Ngũ hành năm sinh là Tích Lịch Hoả, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam Cung LY, hành HOẢ, hướng Nam, quái số 9, sao Cửu

Mệnh cung người Kỷ Sửu năm 1949

Người sinh 1949, Kỷ Sửu, có Ngũ hành năm sinh là Tích Lịch Hoả, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung CÀN, hành KIM, hướng Tây Bắc, quái số 6, sao

Mệnh cung Quý Sửu năm 1973

Người sinh 1973, Quý Sửu, có Ngũ hành năm sinh là Tang Đố Mộc, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau 1. Nam Cung LY, hành HOẢ, hướng Nam, quái số 9, sao Cửu

Mệnh cung người sinh năm 1985

Người sinh 1985, Ất Sửu, có Ngũ hành năm sinh là Hải Trung Kim, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung CÀN, hành KIM, hướng Tây Bắc, quái số 6, sao

Mệnh cung tuổi Bính Tý sinh năm 1996

Người sinh 1996, Bính Tý, có Ngũ hành năm sinh là Giáng hạ Thuỷ, nhưng Mệnh Cung của Nam và Nữ khác nhau: 1. Nam Cung TỐN, hành MỘC, hướng Đông Nam, quái số 4, sao

Hotline 24H Facebook Messenger