Vận mệnh đời người qua “Cân Lượng” – Phần I
TÍNH CÂN LƯỢNG THEO NĂM SINH ÂM LỊCH:
(Nam nữ xem chung)
Cân lượng theo năm sinh âm lịch:
Giáp Tý: 1 lượng 2 chỉ — Bính Tý: 1 lượng 6 chỉ — Mậu Tý: 1 lượng 5 chỉ — Canh Tý: 0 lượng 7 chỉ — Nhâm Tý: 0 lượng 5 chỉ
Ất Sửu: 0 lượng 9 chỉ — Đinh Sửu: 0 lượng 8 chỉ — Kỷ Sửu: 0 lượng 8 chỉ — Tân Sửu: 0 lượng 7 chỉ — Quý Sửu: 0 lượng 5 chỉ
Bính Dần: 0 lượng 6 chỉ — Mậu Dần: 0 lượng 8 chỉ — Canh Dần: 0 lượng 9 chỉ — Nhâm Dần: 0 lượng 9 chỉ — Giáp Dần: 1lượng 2 chỉ
Đinh Mẹo: 0 lượng 7 chỉ — Kỷ Mẹo: 1 lượng 9 chỉ — Tân Mẹo: 1 lượng 2 chỉ — Quý Mẹo: 1 lượng 2 chỉ — Ất Mẹo 0 lượng 8 chỉ
Mậu Thìn: 1 lượng 2 chỉ — Canh Thìn: 1 lượng 2 chỉ — Nhâm Thìn 1 lượng 0 chỉ — Giáp Thìn: 0 lượng 8 chỉ — Bính Thìn: 0 lượng 8 chỉ
Kỷ Tỵ: 0 lượng 5 chỉ — Tân Tỵ: 0 lượng 6 chỉ — Quý Tỵ: 0 lượng 7 chỉ — Ất Tỵ: 0 lượng 7 chỉ — Đinh Tỵ: 0 lượng 6 chỉ
Canh Ngọ: 0 lượng 9 chỉ — Nhâm Ngọ: 0 lượng 8 chỉ — Giáp Ngọ: 1 lượng 5 chỉ — Bính Ngọ: 1 lượng 3 chỉ — Mậu Ngọ: 1 lượng 9 chỉ
Tân Mùi: 0 lượng 8 chỉ — Quý Mùi: 0 lượng 7 chỉ — Ất Mùi: 0 lượng 6 chỉ — Đinh Mùi: 0 lượng 5 chỉ — Kỷ Mùi: 0 lượng 6 chỉ
Nhâm Thân: 0 lượng 7 chỉ — Giáp Thân: 0 lượng 5 chỉ — Bính Thân: 0 lượng 5 chỉ — Mậu Thân: 1 lượng 4 chỉ — Canh Thân: 0 lượng 8 chỉ
Quý Dậu: 0 lượng 8 chỉ — Ất Dậu: 1 lượng 5 chỉ — Đinh Dậu: 1 lượng 4 chỉ — Kỷ Dậu: 0 lượng 5 chỉ — Tân Dậu: 1 lượng 6 chỉ
Giáp Tuất: 0 lượng 5 chỉ — Bính Tuất: 0 lượng 6 chỉ — Mậu Tuất: 1 lượng 4 chỉ — Canh Tuất: 0 lượng 9 chỉ — Nhâm Tuất: 1 lượng 0 chỉ
Ất Hợi: 0 lượng 9 chỉ — Đinh Hợi: 1 lượng 6 chỉ — Kỷ Hợi: 0 lượng 9 chỉ — Tân Hợi: 1 lượng 7 chỉ — Quý Hợi: 0 lượng 7 chỉ
Cân lượng theo tháng sinh âm lịch:
Tháng Giêng: 0 lượng 6 chỉ
Tháng Hai: 0 lượng 7 chỉ
Tháng Ba: 1 lượng 8 chỉ
Tháng Tư: 0 lượng 9 chỉ
Tháng Năm: 0 lượng 5 chỉ
Tháng Sáu: 1 lượng 6 chỉ
Tháng Bảy: 0 lượng 9 chỉ
Tháng Tám: 1 lượng 5 chỉ
Tháng Chín: 1 lượng 8 chỉ
Tháng Mười: 1 lượng 8 chỉ
Tháng Mười Một: 0 lượng 9 chỉ
Tháng Chạp: 0 lượng 5 chỉ
Cân lượng theo ngày sinh âm lịch:
Ngày mùng một: 0 lượng 5 chỉ
Ngày mùng hai: 1 lượng 0 chỉ
Ngày mùng ba: 0 lượng 8 chỉ
Ngày mùng bốn: 1 lượng 5 chỉ
Ngày mùng năm: 1 lượng 6 chỉ
Ngày mùng sáu: 1 lượng 5 chỉ
Ngày mùng bảy: 0 lượng 8 chỉ
Ngày mùng tám: 1 lượng 6 chỉ
Ngày mùng chín: 0 lượng 8 chỉ
Ngày mùng mười: 1 lượng 6 chỉ
Ngày mười một: 0 lượng 9 chỉ
Ngày mười hai: 1 lượng 7 chỉ
Ngày mười ba: 0 lượng 8 chỉ
Ngày mười bốn: 1 lượng 7 chỉ
Ngày rằm: 1 lượng 0 chỉ
Ngày mười sáu: 0 lượng 8 chỉ
Ngày mười bảy: 0 lượng 9 chỉ
Ngày mười tám: 1 lượng 8 chỉ
Ngày mười chín 0 lượng 5 chỉ
Ngày hai mươi: 1 lượng 5 chỉ
Ngày hai mươi mốt: 1 lượng 0 chỉ
ngày hai mươi hai: 0 lượng 9 chỉ
Ngày hai mươi ba: 0 lượng 8 chỉ
Ngày hai mươi bốn: 0 lượng 9 chỉ
Ngày hai mươi lăm: 1 lượng 5 chỉ
Ngày hai mươi sáu: 1 lượng 8 chỉ
Ngày hai mươi bảy: 0 lượng 7 chỉ
Ngày hai mươi tám: o lượng 8 chỉ
Ngày hai mươi chín: 1 lượng 6 chỉ
Ngày ba mươi: 0 lượng 6 chỉ
Cân lượng theo giờ sinh:
Giờ Tý (từ 23h đến 01h) : 1 lượng 6 chỉ
Giờ Sửu (từ o1h đến 03h): 0 lượng 6 chỉ
Giờ Dần (từ o3h đến 05h): 0 lượng 7 chỉ
Giờ Mẹo (từ 05h đến 07h): 1 lượng 0 chỉ
Giờ Thìn (từ 07h đến 09h): 0 lượng 9 chỉ
Giờ Tỵ (từ 09h đến 11h) : 1 lượng 6 chỉ
Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h) : 1 lượng 0 chỉ
Giờ Mùi (từ 13h đến 15h) : 0 lượng 8 chỉ
Giờ Thân (từ 15h đến 17h): 0 lượng 8 chỉ
Giờ Dậu (từ 17h đến 19h) : 0 lượng 9 chỉ
Giờ Tuất (từ 19h đến 21h): 0 lượng 6 chỉ
Giờ Hợi (từ 21h đến 23h) : 0 lượng 6 chỉ
PHÉP TÍNH NHƯ DƯỚI ĐÂY (THEO ÂM LỊCH)
Ví dụ:
Người sinh năm Giáp Tý, tháng Giêng, ngày mùng Một, giờ Tý. Xem ở bài trên thì Giáp Tý được 1 lượng 2 chỉ, tháng Giêng được 0 lượng 6 chỉ, ngày mùng một được 0 lượng 5 chỉ, giờ Tý được 1 lượng 6 chỉ. Rồi cộng chung lại như dưới đây:
sinh năm Giáp Tý : 1 lượng 2 chỉ
sinh tháng Giêng : 0 lượng 6 chỉ
sinh ngày mùng một: 0 lượng 5 chỉ
sinh giờ Tý : 1 lượng 6 chỉ
__________________
Tổng cộng : 3 lượng 9 chỉ
Đoạn xem lời giải lập thành dưới đây, tìm đến lời giải chỉ số 3 lượng 9 chỉ thì sẽ được hiểu vận mạng trong một đời nên, hư, tốt, xấu…
Theo Ngọc Hạp Chánh Tông của soạn giả Viên Tài Hà Tấn Phát.
Tags: cách tính cân lượng, cách tính cân lượng theo giờ sinh, cách tính cân lương theo năm sinh, cách tính cân lượng theo ngày sinh, cách tính cân lượng theo ngày tháng năm sinh, cách tính cân lượng theo tháng sinh, cách tính cân lượng tử vi, cách tính ngân lượng theo tuổi, cân lượng theo năm sinh âm lịch, cân lượng trong tử vi, tính cân lượng theo ngày giờ sinh, tính cân lượng theo tháng sinh, tính cân lượng tử vi, tử vi, vận mạng, vận mạng đời người, vận mệnh, vận mệnh đời người, xem cân lượng tử vi, xem tử vi, xem vận mạng, xem vận mệnh